17. 입어봐도 될까요? Tôi mặc thử được không? 또이 막 트 드억 콩?
18. 비싸네요. Đắt quá 닷 꽈
19. 깎아주세요. Giảm giá đi 잠쟈디
20. 이것 주세요. Cho tôi cái này 쪼 또이 까이 나이
21. 메뉴판을 보여주세요. Cho tôi xem menu 쩌 또이 쎔 메뉴
22. 여기에서 어떤 음식이 유명해요? Món nào nổi tiếng ở đây? 먼 나오 노이 띠엥 어 더이?
23. 고수를 빼주세요. Không cho rau thơm 컴 또 라우 텀
24. 고수는 따로 주세요. Cho rau thóm rièng 쩌 라우 텀 리엥
25. 물/얼음/맥주 주세요. Xin cho tôi nước/đá/bia 신 쪼 또이 느억/다/비아
26. 맛있어요. Ngon lắm 응온 람
27. 계산해주세요. Tinh tièn 띵 띠엔
28. 카드로 계산해도 되나요? Thanh toán bằng thẻ được không? 타잉 또안 방 태 드억 콩?
29. 영수증 주세요. Xin cho tôi hóa đơn 씬 쪼 또이 호아 던
30. 포장해 주세요. Gói mang về 거이 망 베
0 không 컴 1 một 못 2 hai 하이 3 ba 바 4 bốn 본 5 năm 남 6 sáu 사우 7 bảy 버-이 8 tám 땀 9 chín 찐 10 mười 므어이
11 mười một 므어이 못 12 mười hai 므어이 하이 13 mười ba 므어이 바 14 mười bốn 므어이 본 15 mười lăm 므어이 람 (15부터는 năm '남'이 아니라 lăm '람'으로 씁니다.) 16 mười sáu 므어이 사우 17 mười bảy 므어이 버-이 18 mười tám 므어이 땀 19 mười chín 므어이 찐 20 hai mười 하이 므어이
100 trăm 짬 1,000 Một nghìn 못 응인 10,000 Mười nghìn 므어이 응인 20,000 Hai mu'o'i nghìn 하이 므어이 응인 100,000 Một trăm nghìn 못 짬 응인 500,000 Năm trăn nghìn 남 짬 응인 1,000,000 Một triệu 못 찌에우
첫번째 thứ nhất 트 녓 두번째부터는 숫자 앞에 thứ '트'를 붙이면 됩니다.
베트남에서는 일요일이 한 주의 시작이므로 첫째 날이라고 표현합니다.
일요일/첫째(날) (ngày) chù nhât (응아이) 쭈 녓 월요일/둘째(날) (ngày) thứ hai (응아이) 트 하이 화요일/셋째(날) (ngày) thứ ba (응아이) 트 바 수요일/넷째(날) (ngày) thứ Tư (응아이) 트 뜨 목요일/다섯째(날) (ngày) thứ năm (응아이) 트 남 금요일/여섯째(날) (ngày) thứ sáu (응아이) 트 사우 토요일/일곱째(날) (ngày) thứ báy (응아이) 트 바이
어제 hôm qua 홈 꽈 오늘 hôm nay 홈 나이 내일 ngày mai 응아이 마이 모레 ngày kia 응아이 끼아